Đọc nhanh: 兜销 (đâu tiêu). Ý nghĩa là: chào hàng; bán rao. Ví dụ : - 兜销存货 bán rao hàng tồn kho
兜销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chào hàng; bán rao
到处找人购买 (自己手上的货物)
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜销
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 飞机 在 树林子 上空 兜 了 两个 圈子 就 飞 走 了
- máy bay lượn vòng hai lần rồi bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
销›