Đọc nhanh: 兜帽 (đâu mạo). Ý nghĩa là: mui xe. Ví dụ : - 放兜帽后 Chống mui xe ở đây.
兜帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mui xe
hood
- 放 兜帽 后
- Chống mui xe ở đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜帽
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 放 兜帽 后
- Chống mui xe ở đây.
- 他 总 兜揽 新 客户
- Anh ấy luôn thu hút khách hàng mới.
- 他 刚刚 兜风 回来
- Anh ấy vừa đi dạo về.
- 这顶 帽子 可以 兜风
- Chiếc mũ này có thể chắn gió.
- 他 将 帽沿 向下
- Anh ấy kéo vành mũ xuống.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兜›
帽›