Đọc nhanh: 免于 (miễn ư). Ý nghĩa là: được cứu khỏi, được tha (cái gì đó).
免于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được cứu khỏi
to be saved from
✪ 2. được tha (cái gì đó)
to be spared (something)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免于
- 幸免于难
- may mắn thoát khỏi tai nạn
- 免于 罪责
- miễn xử phạt; miễn trách
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
免›