Đọc nhanh: 克拉克 (khắc lạp khắc). Ý nghĩa là: Clark hoặc Clarke (tên). Ví dụ : - 我看见克拉克和欧文斯和我们的合伙人见面 Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
克拉克 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Clark hoặc Clarke (tên)
Clark or Clarke (name)
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克拉克
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 你 是 在 说 我们 要 搬 去 奥克拉荷 马 还是 说 你 是 同性恋 ?
- Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
拉›