Đọc nhanh: 克扣 (khắc khấu). Ý nghĩa là: cắt xén; khấu trừ; ăn bớt. Ví dụ : - 克扣粮饷。 cắt xén lương thực.
克扣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt xén; khấu trừ; ăn bớt
私自扣减应该发给别人的财物, 据 为 己有
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克扣
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 麦克 维在 他 的 分析 中
- McVeigh bao gồm chín milimet này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
扣›