光子 guāngzǐ
volume volume

Từ hán việt: 【quang tử】

Đọc nhanh: 光子 (quang tử). Ý nghĩa là: quang tử; phô-ton; lượng tử ánh sáng.

Ý Nghĩa của "光子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

光子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quang tử; phô-ton; lượng tử ánh sáng

构成光的基本粒子,具有一定的能量,是光能的最小单位光子的能量随着光的波长而变化,波长愈短,能量愈大也叫光量子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光子

  • volume volume

    - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • volume volume

    - de 目光 mùguāng 看向 kànxiàng le 妻子 qīzǐ

    - ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.

  • volume volume

    - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 戴帽子 dàimàozi 一年四季 yīniánsìjì zǒng 光着头 guāngzhetóu

    - anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhǐ 火鸡 huǒjī 一下子 yīxiàzǐ 吃光 chīguāng le

    - Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi

  • volume volume

    - guāng zhe 身子 shēnzi děng 回来 huílai

    - Trần truồng và chờ đợi bạn.

  • volume volume

    - 光子 guāngzǐ néng 激发 jīfā 电子 diànzǐ 运动 yùndòng

    - Photon có thể kích thích chuyển động của electron.

  • volume volume

    - yòng 温柔 wēnróu de 目光 mùguāng 看着 kànzhe 孩子 háizi

    - Cô ấy nhìn đứa trẻ bằng ánh mắt dịu dàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao