Đọc nhanh: 光子 (quang tử). Ý nghĩa là: quang tử; phô-ton; lượng tử ánh sáng.
光子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quang tử; phô-ton; lượng tử ánh sáng
构成光的基本粒子,具有一定的能量,是光能的最小单位光子的能量随着光的波长而变化,波长愈短,能量愈大也叫光量子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光子
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 光 着 身子 等 你 回来
- Trần truồng và chờ đợi bạn.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 她 用 温柔 的 目光 看着 孩子
- Cô ấy nhìn đứa trẻ bằng ánh mắt dịu dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
子›