Đọc nhanh: 光堂堂 (quang đường đường). Ý nghĩa là: sáng bóng sạch sẽ; sáng trong.
光堂堂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng bóng sạch sẽ; sáng trong
形容光洁的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光堂堂
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 上有天堂 下有苏杭
- Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
堂›