Đọc nhanh: 先指 (tiên chỉ). Ý nghĩa là: tiên chỉ.
先指 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiên chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先指
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
指›