Đọc nhanh: 先子 (tiên tử). Ý nghĩa là: tiếng xưng hô gọi người thuộc thế hệ trước.
先子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng xưng hô gọi người thuộc thế hệ trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先子
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 史密斯 先生 有时 屈尊 帮 他 的 妻子 做 家务
- Ông Smith đôi khi khiêm tốn giúp vợ ông làm công việc nhà.
- 这 把 电子枪 很 先进
- Chiếc súng điện tử này rất tiên tiến.
- 孔子 是 教育领域 的 先驱
- Khổng Tử là người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
- 这些 机会 要 尽 老人 和 孩子 先 享受
- Những cơ hội này phải để người già và trẻ em được hưởng trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
子›