Đọc nhanh: 子数 (tử số). Ý nghĩa là: Con số ở phía trên của một phân số., tử số.
子数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Con số ở phía trên của một phân số.
✪ 2. tử số
数学上指分数中在上面的实数, 如1/3中的 1
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子数
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
- 看看 量子 色 动力学 的 贝塔 函数
- Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
数›