Đọc nhanh: 允 (duẫn.doãn). Ý nghĩa là: đồng ý; cho phép, công bằng; thỏa đáng, họ Duẫn; họ Doãn. Ví dụ : - 妈妈允许我出去玩。 Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.. - 老师允我们提前下课。 Thầy giáo cho phép chúng tôi được tan học sớm.. - 这种做法是允平合理的。 Cách làm này là công bằng và hợp lý.
允 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý; cho phép
允许
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 老师 允 我们 提前 下课
- Thầy giáo cho phép chúng tôi được tan học sớm.
允 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công bằng; thỏa đáng
公平;适当
- 这种 做法 是 允平 合理 的
- Cách làm này là công bằng và hợp lý.
- 这样 的 分配 很 允当
- Phân bổ như này là rất công bằng.
允 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Duẫn; họ Doãn
姓
- 我姓 允
- Tôi họ Duẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 允
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 商店 允许 七天 内 退货
- Cửa hàng cho phép trả hàng trong bảy ngày.
- 这种 越权 行为 是 不 被 允许 的
- Hành vi vượt quyền này là không được phép.
- 如果 条件 允许 , 我会 读博
- Nếu điều kiện cho phép, tôi sẽ học tiến sĩ.
- 妈妈 不 允许 我养 宠物
- Mẹ tôi không cho tôi nuôi thú cưng.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 公司 允许 员工 玩 手机
- Công ty cho phép nhân viên chơi điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
允›