Đọc nhanh: 儆戒 (cảnh giới). Ý nghĩa là: khuyên nhủ, để cảnh báo.
儆戒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên nhủ
to admonish
✪ 2. để cảnh báo
to warn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儆戒
- 他 送给 她 一枚 钻戒
- Anh ấy tặng cô ấy một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 成功 戒烟 了
- Anh ấy đã cai thuốc lá thành công.
- 儆戒
- khuyên răn.
- 他 正在 努力 戒 酒瘾
- Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.
- 他 终于 决定 戒赌 了
- Cuối cùng anh ấy quyết định bỏ cờ bạc.
- 他 送给 我 一个 钻戒
- Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 永远 也 戒 不了 酒瘾
- Anh ấy sẽ không bao giờ cai được thói nghiện rượu.
- 连长 命令 一排 担任 警戒
- đại đội trưởng ra lệnh trung đội một đảm nhận nhiệm vụ canh giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儆›
戒›