Đọc nhanh: 僵死 (cương tử). Ý nghĩa là: chết cứng.
僵死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết cứng
僵硬而失去生命力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僵死
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 乔治 被车撞 死 了
- George bị xe buýt đâm.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僵›
死›