Đọc nhanh: 傻愣愣 (xoạ lăng lăng). Ý nghĩa là: hóa đá, nhìn chằm chằm một cách ngu ngốc.
傻愣愣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hóa đá
petrified
✪ 2. nhìn chằm chằm một cách ngu ngốc
staring stupidly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻愣愣
- 别 愣 着 , 赶快 行动 起来 !
- Đừng ngây ra đó, mau hành động đi!
- 明知 不 对 , 他 愣 那么 做
- Biết rõ là không đúng mà anh ấy vẫn cứ làm như vậy.
- 你 怎么 这么 愣
- Sao bạn lại thô lỗ như vậy.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 我 看 他 愣 了 一会
- Tôi nhìn anh ấy chết lặng một lúc.
- 他 一问 , 大家 都 愣 了
- Khi anh hỏi, mọi người đều chết lặng.
- 听到 这个 消息 , 他 顿时 愣住 了
- Nghe tin này, anh ấy liền ngẩn người ra.
- 我 听到 她 的话 后 一下子 愣住 了
- Tôi choáng váng khi nghe những lời cô ấy nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
愣›