Đọc nhanh: 催青 (thôi thanh). Ý nghĩa là: thúc động dục; kích dục (kích thích động hớn, động đực), thúc trứng tằm nở sớm (bằng cách tăng nhiệt độ khi trứng đã xanh), xuân hoá (cây trồng thời xưa).
催青 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thúc động dục; kích dục (kích thích động hớn, động đực)
用药物在一定时间内促进动物的性成熟也叫催情
✪ 2. thúc trứng tằm nở sớm (bằng cách tăng nhiệt độ khi trứng đã xanh)
蚕卵在孵化前一、二天呈青色用加温办法促使蚕卵孵化
✪ 3. xuân hoá (cây trồng thời xưa)
古代指春化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催青
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
青›