催青 cuī qīng
volume volume

Từ hán việt: 【thôi thanh】

Đọc nhanh: 催青 (thôi thanh). Ý nghĩa là: thúc động dục; kích dục (kích thích động hớn, động đực), thúc trứng tằm nở sớm (bằng cách tăng nhiệt độ khi trứng đã xanh), xuân hoá (cây trồng thời xưa).

Ý Nghĩa của "催青" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

催青 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thúc động dục; kích dục (kích thích động hớn, động đực)

用药物在一定时间内促进动物的性成熟也叫催情

✪ 2. thúc trứng tằm nở sớm (bằng cách tăng nhiệt độ khi trứng đã xanh)

蚕卵在孵化前一、二天呈青色用加温办法促使蚕卵孵化

✪ 3. xuân hoá (cây trồng thời xưa)

古代指春化

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催青

  • volume volume

    - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • volume volume

    - 不要 búyào 践踏 jiàntà 青苗 qīngmiáo

    - không được đạp lên mạ non.

  • volume volume

    - 不问青红皂白 bùwènqīnghóngzàobái

    - không hỏi phải trái là gì.

  • volume volume

    - 不知不觉 bùzhībùjué cóng 青年 qīngnián biàn dào 老年 lǎonián

    - thấm thoát mà đã già rồi

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 青丝 qīngsī

    - một lọn tóc.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé dǎo 源于 yuányú 青海 qīnghǎi

    - sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.

  • volume volume

    - 不必要 bùbìyào cuī 时间 shíjiān hái zǎo zhe ne

    - Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.

  • volume volume

    - 中青年 zhōngqīngnián 教师 jiàoshī shì 教育战线 jiàoyùzhànxiàn de 主干 zhǔgàn

    - những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
    • Bảng mã:U+50AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao