Đọc nhanh: 储集层 (trừ tập tằng). Ý nghĩa là: Tầng chứa.
储集层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tầng chứa
按岩性分类:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储集层
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
层›
集›