Đọc nhanh: 储币 (trừ tệ). Ý nghĩa là: tiết kiệm, gửi tiền.
储币 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm
savings
✪ 2. gửi tiền
to deposit money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储币
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 他 把 美元 换成 人民币
- Anh ấy đổi đô la Mỹ thành nhân dân tệ.
- 他 承认 持有 和 运送 了 假币
- Anh ta thừa nhận sở hữu và vận chuyển tiền giả.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 他 拥有 一定 的 知识 储备
- Anh ta có một vốn kiến thức nhất định.
- 他 把 物品 放进 了 储物柜
- Anh ấy đặt đồ vào tủ đồ.
- 他 把 奖金 储存起来 , 打算 旅游
- Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
币›