Đọc nhanh: 储存品 (trừ tồn phẩm). Ý nghĩa là: vật dự trữ.
储存品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật dự trữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储存品
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 储存 粮食 要 注意 防潮
- dự trữ lương thực phải chú ý chống ẩm.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 她 储存 了 许多 旧 照片
- Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
品›
存›