Đọc nhanh: 傅里叶 (phó lí hiệp). Ý nghĩa là: Jean-Baptiste-Joseph Fourier (nhà toán học người Pháp, 1768-1830).
傅里叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jean-Baptiste-Joseph Fourier (nhà toán học người Pháp, 1768-1830)
Jean-Baptiste-Joseph Fourier (French mathematician, 1768-1830)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傅里叶
- 杯子 里 有些 枯 的 茶叶
- Trong cốc có vài cặn bã của lá chè.
- 杯子 里 残留 着 一点 茶叶
- Trong cốc còn sót lại một ít lá trà.
- 这里 不许 焚烧 叶子
- Ở đây không được phép đốt lá cây.
- 老师傅 虽然 退休 了 , 但 心里 总 惦着 厂里 的 工作
- bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 溜里 有 很多 落叶
- Trong máng có nhiều lá rụng.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
- 我们 在 田里 劈 高粱 叶
- Chúng tôi đang ngắt lá cao lương ở ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傅›
叶›
里›