Đọc nhanh: 偷猎 (thâu liệp). Ý nghĩa là: xâm phạm.
偷猎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm phạm
to poach
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷猎
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 他们 靠 打猎 吃饭
- Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 但 我们 的 不明 嫌犯 是 个 偷猎者
- Nhưng người không đăng ký của chúng tôi là một kẻ săn trộm.
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
猎›