Đọc nhanh: 偷漏 (thâu lậu). Ý nghĩa là: để trốn (thuế), lậu.
偷漏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trốn (thuế)
to evade (taxes)
✪ 2. lậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷漏
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 他 偷 了 我 的 钱
- Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
漏›