Đọc nhanh: 偷惰 (thâu noạ). Ý nghĩa là: lười biếng, trượt khỏi công việc.
偷惰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lười biếng
to be lazy
✪ 2. trượt khỏi công việc
to skive off work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷惰
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 他 偷偷 摘掉 我们 家 葡萄
- Anh ấy hái trộm nho của nhà tôi.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
- 他 与 对手 偷偷 交通
- Anh ta âm thầm cấu kết với đối thủ.
- 他 偷偷地 拿 了 我 的 书
- Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.
- 他 偷 了 我 的 钱
- Anh ta đã ăn trộm tiền của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
惰›