Đọc nhanh: 偷拍 (thâu phách). Ý nghĩa là: chụp ảnh một người mà không được phép hoặc họ không biết. Ví dụ : - 从这些狗仔偷拍的照片中 Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
偷拍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp ảnh một người mà không được phép hoặc họ không biết
to take a picture of a person without permission or without their knowledge
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷拍
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 他们 从墙 的 间 偷偷 看
- Họ lén nhìn qua khe hở của bức tường.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
拍›