Đọc nhanh: 偷去 (thâu khứ). Ý nghĩa là: ăn cắp, để làm lành với, để ăn cắp. Ví dụ : - 钱包被人偷去了。 Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
偷去 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cắp
stolen
- 钱包 被 人 偷 去 了
- Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
✪ 2. để làm lành với
to make off with
✪ 3. để ăn cắp
to steal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷去
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 钱包 被 人 偷 去 了
- Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
- 当时 我 偷 爬 进去 看 《 小 美人鱼 》
- Tôi đã bò vào Nàng tiên cá nhỏ
- 去 人 多 的 地方 , 要 小心 小偷儿 !
- Khi đến nơi đông người, hãy cẩn thận với kẻ trộm!
- 前两天 曾 偷空 去 看过 他 一次
- hai hôm trước đã tranh thủ thời gian đi thăm anh ấy một chuyến rồi.
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
去›