Đọc nhanh: 停补 (đình bổ). Ý nghĩa là: đình bổ.
停补 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đình bổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停补
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
补›