Đọc nhanh: 停药 (đình dược). Ý nghĩa là: ngừng sử dụng thuốc. Ví dụ : - 如果喝药觉得身体不适,马上要停药 Nếu bạn cảm thấy không khỏe sau khi dùng thuốc, hãy dừng thuốc ngay lập tức
停药 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng sử dụng thuốc
- 如果 喝药 觉得 身体 不适 , 马上 要 停药
- Nếu bạn cảm thấy không khỏe sau khi dùng thuốc, hãy dừng thuốc ngay lập tức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停药
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 如果 喝药 觉得 身体 不适 , 马上 要 停药
- Nếu bạn cảm thấy không khỏe sau khi dùng thuốc, hãy dừng thuốc ngay lập tức
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 下 了 一阵子 雨 , 现在 停 了
- Mưa một lúc rồi, giờ đã tạnh.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
药›