Đọc nhanh: 做鸭 (tố áp). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (của một người đàn ông) để làm gái mại dâm.
做鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) (của một người đàn ông) để làm gái mại dâm
(slang) (of a man) to work as a prostitute
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做鸭
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
鸭›