Đọc nhanh: 做面子 (tố diện tử). Ý nghĩa là: lấy có.
做面子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy có
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做面子
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 用手 和 面团 做 饺子皮
- Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
子›
面›