Đọc nhanh: 做球 (tố cầu). Ý nghĩa là: để thiết lập một đồng đội (có cơ hội ghi bàn), ném một trò chơi.
做球 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thiết lập một đồng đội (có cơ hội ghi bàn)
to set up a teammate (with an opportunity to score)
✪ 2. ném một trò chơi
to throw a game
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做球
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 足球 的 胆 是 用 橡胶 做 的
- Ruột của quả bóng đá được làm bằng cao su.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
球›