Đọc nhanh: 做假活 (tố giả hoạt). Ý nghĩa là: làm dối.
做假活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm dối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做假活
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 假期 生活 好玩
- Cuộc sống kỳ nghỉ vui vẻ.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他们 在 做商 活动
- Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.
- 他们 一块儿 在 地里 做活儿
- họ cùng làm việc ở ngoài đồng.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
做›
活›