Đọc nhanh: 做核酸 (tố hạch toan). Ý nghĩa là: xét nghiệm nước bọt; test nước bọt.
做核酸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xét nghiệm nước bọt; test nước bọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做核酸
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 这个 酸辣 菜丝 沙拉 的 做法 既 简单 又 好吃
- Cách làm món salad rau chua ngọt này vừa dễ lại vừa ngon.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
核›
酸›