做什么 zuò shénme
volume volume

Từ hán việt: 【tố thập ma】

Đọc nhanh: 做什么 (tố thập ma). Ý nghĩa là: làm chi. Ví dụ : - 你到会计部门来做什么呢? Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?. - 爱你所以才吃醋如果没有爱那么无论你做什么我也无所谓了。 Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.. - 我们俩做什么请你吩。 hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.

Ý Nghĩa của "做什么" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做什么 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm chi

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào 会计 kuàijì 部门 bùmén lái zuò 什么 shénme ne

    - Bạn đến bộ phận kế toán để làm gì vậy?

  • volume volume

    - ài 所以 suǒyǐ cái 吃醋 chīcù 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu ài 那么 nàme 无论 wúlùn zuò 什么 shénme 无所谓 wúsuǒwèi le

    - Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ zuò 什么 shénme qǐng fēn

    - hai chúng ta làm gì, xin anh bảo một tiếng.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 之后 zhīhòu 通常 tōngcháng zuò 什么 shénme

    - Bạn thường làm gì sau khi tan làm?

  • volume volume

    - shuō 实在 shízài de cái 不在乎 bùzàihu 他们 tāmen zuò 什么 shénme

    - Nói thật thì tớ chả quan tâm anh ta làm gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做什么

  • volume volume

    - 不拘 bùjū 什么 shénme shì dōu 愿意 yuànyì 做好 zuòhǎo

    - bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.

  • volume volume

    - zuò le 什么 shénme 照实 zhàoshí 说好 shuōhǎo le

    - anh làm cái gì rồi, phải nói rõ ràng theo tình hình thực tế.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 心虚 xīnxū 是不是 shìbúshì zuò le 坏事 huàishì

    - Tại sao bạn lo sợ? Có phải đã làm việc xấu?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zuò le 什么 shénme

    - Hôm nay bạn đã làm gì?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme shuì 过头 guòtóu ne 考试 kǎoshì de 前一天 qiányìtiān 晚上 wǎnshang zuò 什么 shénme

    - Tại sao bạn ngủ quên? Bạn đã làm gì vào đêm trước ngày thi vậy?

  • - 今天 jīntiān de 心情 xīnqíng 真的 zhēnde 不好 bùhǎo 什么 shénme dōu 不想 bùxiǎng zuò

    - Tâm trạng hôm nay thật sự không tốt, chẳng muốn làm gì cả.

  • - 别管 biéguǎn 知道 zhīdào 自己 zìjǐ zài zuò 什么 shénme

    - Đừng can thiệp vào tôi, tôi biết mình đang làm gì.

  • - de 工作 gōngzuò zuò 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ 没什么 méishíme 特别 tèbié de

    - Công việc của anh ấy làm qua loa, chẳng có gì đặc biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao