Đọc nhanh: 偏西 (thiên tây). Ý nghĩa là: nghiêng về phía tây (ví dụ: mặt trời sau buổi trưa, cho biết thời gian muộn trong ngày). Ví dụ : - 太阳偏西,暑热略略消退。 mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.
偏西 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng về phía tây (ví dụ: mặt trời sau buổi trưa, cho biết thời gian muộn trong ngày)
inclining to the west (e.g. of the sun after noon, indicating lateness of the day)
- 太阳 偏西 , 暑热 略略 消退
- mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏西
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 太阳 偏西 , 暑热 略略 消退
- mặt trời chếch về hướng tây, nắng nóng có phần giảm bớt.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 太阳 偏西 了
- Mặt trời chếch về phía tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
西›