Đọc nhanh: 偏辞 (thiên từ). Ý nghĩa là: xu nịnh, lời nói một chiều, định kiến.
偏辞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xu nịnh
flattery
✪ 2. lời nói một chiều
one-sided words
✪ 3. định kiến
prejudice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏辞
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 锋利 的 言辞 引起 了 争议
- Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
辞›