Đọc nhanh: 偏误 (thiên ngộ). Ý nghĩa là: thiên vị (thống kê).
偏误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên vị (thống kê)
bias (statistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏误
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
误›