Đọc nhanh: 偏心度 (thiên tâm độ). Ý nghĩa là: Độ lệch tâm.
偏心度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ lệch tâm
本文就110kV交联聚乙烯绝缘电力电缆的绝缘偏心度控制作一简述,提出,110kV交联聚乙烯绝缘电力电缆绝缘偏心度的控制,不仅体现在电缆质量本身的重要性,其经济性也非常重要.采用VCV交联工艺,固然能保证绝缘偏心度符合设计要求,而采用CCV交联工艺,只要采取适当的工艺措施,同样能较好的保证绝缘偏心度满足设计要求.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏心度
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 她 的 设计 很 偏心
- Thiết kế của cô ấy rất độc đáo.
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
- 他 的 决定 很 偏心
- Quyết định của anh ấy rất thiên vị
- 偏 这个 时候 车 又坏了 , 真叫人 糟心
- xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
度›
⺗›
心›