Đọc nhanh: 偏三轮 (thiên tam luân). Ý nghĩa là: chu kỳ kiểu cũ với bánh thứ ba bên và ghế hành khách.
偏三轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chu kỳ kiểu cũ với bánh thứ ba bên và ghế hành khách
old-style cycle with lateral third wheel and passenger seat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏三轮
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
偏›
轮›