假道学 jiǎ dàoxué
volume volume

Từ hán việt: 【giả đạo học】

Đọc nhanh: 假道学 (giả đạo học). Ý nghĩa là: nguỵ quân tử; giả đứng đắn; đạo đức giả; kẻ giả nhân giả nghĩa.

Ý Nghĩa của "假道学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

假道学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguỵ quân tử; giả đứng đắn; đạo đức giả; kẻ giả nhân giả nghĩa

表面上正经,实际上很坏的人;伪君子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假道学

  • volume volume

    - 肯定 kěndìng 知道 zhīdào zhè dōu shì jiǎ de

    - Bạn phải biết đó là không có thật.

  • volume volume

    - zuò cuò le dào 数学题 shùxuétí

    - Anh ấy đã làm sai bài toán đó.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā tài méi 职业道德 zhíyèdàodé le

    - Rất phi đạo đức đối với một nhà vật lý thiên văn.

  • volume volume

    - shì 过去 guòqù de 学生 xuésheng 怪道 guàidào 觉得 juéde 眼熟 yǎnshú

    - nó là học trò cũ của tôi, thảo nào trông quen quen.

  • volume volume

    - jiǎ zhe 学问 xuéwèn lái 提升 tíshēng 自己 zìjǐ

    - Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.

  • volume volume

    - 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 要求 yāoqiú 现在 xiànzài què 假装 jiǎzhuāng 什么 shénme dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú 真的 zhēnde shì xiǎng 学习 xuéxí zhè 一万多 yīwànduō de 中介费 zhōngjièfèi bìng 不贵 bùguì

    - Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen dōu néng 严格要求 yángéyāoqiú 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 道德品质 dàodépǐnzhì

    - Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao