Đọc nhanh: 假想敌 (giả tưởng địch). Ý nghĩa là: quân xanh; quân địch giả (luyện tập trên thao trường).
假想敌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân xanh; quân địch giả (luyện tập trên thao trường)
军事演习时所设想的敌人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假想敌
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 假想敌
- quân địch giả; quân xanh (luyện tập trên thao trường).
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 我 想 找 一份 假期 打工
- Tôi muốn tìm một công việc bán thời gian.
- 他 家里 有事 , 想告 两天 假
- Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.
- 假如 你 真的 是 想 去 学习 , 这 一万多 的 中介费 并 不贵
- Nếu bạn thực sự muốn học, phí môi giới hơn 10.000 nhân dân tệ không phải là đắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
想›
敌›