Đọc nhanh: 假想 (giả tưởng). Ý nghĩa là: giả tưởng; giả; tưởng tượng; hư cấu. Ví dụ : - 假想敌。 quân địch giả; quân xanh (luyện tập trên thao trường).. - 这个故事里的人物是假想的,情节也是虚构的。 nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
假想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả tưởng; giả; tưởng tượng; hư cấu
想象的;假定的
- 假想敌
- quân địch giả; quân xanh (luyện tập trên thao trường).
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假想
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 她 想 让 哈维 去 加勒比 度假
- Cô ấy đã cố gắng đưa Harvey đến vùng biển Caribbean.
- 你 的 假期 妄想症 太 没边 了
- Sự hoang tưởng về kỳ nghỉ của bạn thực sự không biết giới hạn.
- 暑假 我们 想 去 度假村
- Kỳ nghỉ hè chúng tôi muốn đi đến khu nghỉ dưỡng.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 寒假 我 想 去 旅行
- Trong kỳ nghỉ đông tôi muốn đi du lịch.
- 他 家里 有事 , 想告 两天 假
- Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.
- 假期 我 想 去 海边 游玩
- Kỳ nghỉ tôi muốn đến bờ biển chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
想›