Đọc nhanh: 假座 (giả tọa). Ý nghĩa là: để sử dụng làm địa điểm (ví dụ: sử dụng {a restaurant} làm địa điểm {cho bữa tiệc chia tay}).
假座 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để sử dụng làm địa điểm (ví dụ: sử dụng {a restaurant} làm địa điểm {cho bữa tiệc chia tay})
to use as a venue (e.g. use {a restaurant} as the venue {for a farewell party})
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假座
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
座›