Đọc nhanh: 假掰 (giả phách). Ý nghĩa là: (Tw) bị ảnh hưởng, loanword từ tiếng Đài Loan, POJ [ké-pai], kiêu căng.
假掰 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) bị ảnh hưởng
(Tw) affected
✪ 2. loanword từ tiếng Đài Loan, POJ [ké-pai]
(loanword from Taiwanese, POJ pr. [ké-pai])
✪ 3. kiêu căng
pretentious
✪ 4. để hiển thị lịch sử
to put on a display of histrionics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假掰
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 他 上个月 假 我 一些 钱
- Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
掰›