Đọc nhanh: 遮秃假发 (già ngốc giả phát). Ý nghĩa là: Tóc giả để che phần đầu hói; Chỏm tóc giả.
遮秃假发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tóc giả để che phần đầu hói; Chỏm tóc giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮秃假发
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 尽管 多方 遮掩 , 还是 被 人 告发 了
- cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 这是 一张 假 的 发票
- Đây là một tờ hóa đơn giả.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
发›
秃›
遮›