Đọc nhanh: 假帐 (giả trướng). Ý nghĩa là: Sổ đen.
假帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sổ đen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假帐
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 今天 开始 放暑假 了
- Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
帐›