Đọc nhanh: 假人 (giả nhân). Ý nghĩa là: giả (để thử nghiệm va chạm, trưng bày quần áo, v.v.).
假人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả (để thử nghiệm va chạm, trưng bày quần áo, v.v.)
dummy (for crash testing, displaying clothes etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假人
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 假日 购物 的 人 很多
- Có nhiều người đi mua sắm vào ngày nghỉ.
- 他用 假 信息 骗人
- Anh ấy dùng thông tin giả để lừa đảo.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
假›