Đọc nhanh: 债票 (trái phiếu). Ý nghĩa là: ☆Tương tự: trái khoán 債券..
债票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ☆Tương tự: trái khoán 債券.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 风月 债
- nợ tình
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 他 不过 是 欠债 , 并非 犯法
- anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp
- 他 丢 了 他 的 车票 券
- Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 他 买 了 一张 电影票
- Anh ấy mua một tấm vé xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
票›