耄倪 mào ní
volume volume

Từ hán việt: 【mạo nghê】

Đọc nhanh: 耄倪 (mạo nghê). Ý nghĩa là: già và trẻ.

Ý Nghĩa của "耄倪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耄倪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. già và trẻ

old and young

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耄倪

  • volume volume

    - mào lǎo

    - cụ già.

  • volume volume

    - 案件 ànjiàn yǒu le xiē 端倪 duānní

    - Vụ án có một vài manh mối.

  • volume volume

    - 略有 lüèyǒu 端倪 duānní

    - có chút manh mối

  • volume volume

    - 端倪 duānní 渐显 jiànxiǎn

    - dần có manh mối.

  • volume volume

    - mào mào zhī nián

    - tuổi già tám chín mươi.

  • volume volume

    - 耄耋之年 màodiézhīnián

    - tuổi thượng thọ

  • volume volume

    - shuō 自己 zìjǐ 姓倪 xìngní

    - Anh ấy nói mình họ Nghê.

  • volume volume

    - 千变万化 qiānbiànwànhuà 不可端倪 bùkěduānní

    - thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Ní , Nì
    • Âm hán việt: Nghê
    • Nét bút:ノ丨ノ丨一フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHXU (人竹重山)
    • Bảng mã:U+502A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lão 老 (+6 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:一丨一ノノフノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHQU (十心竹手山)
    • Bảng mã:U+8004
    • Tần suất sử dụng:Trung bình