Đọc nhanh: 借住 (tá trụ). Ý nghĩa là: ở nhờ; trú tạm. Ví dụ : - 我暂时在朋友家借住。 Tôi đang ở nhờ nhà bạn một thời gian.. - 你只能借住朋友家。 Bạn chỉ có thể ở nhờ nhà bạn bè thôi.
借住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở nhờ; trú tạm
借他人的地方暂住
- 我 暂时 在 朋友家 借住
- Tôi đang ở nhờ nhà bạn một thời gian.
- 你 只能 借住 朋友家
- Bạn chỉ có thể ở nhờ nhà bạn bè thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 你 只能 借住 朋友家
- Bạn chỉ có thể ở nhờ nhà bạn bè thôi.
- 我 暂时 在 朋友家 借住
- Tôi đang ở nhờ nhà bạn một thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
借›