Đọc nhanh: 借词推搪 (tá từ thôi đường). Ý nghĩa là: bao biện.
借词推搪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao biện
to make a lot of excuses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借词推搪
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
- 借故 推宕
- tìm cớ đùn đẩy
- 推敲 词句
- cân nhắc câu chữ
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
推›
搪›
词›