Đọc nhanh: 借由 (tá do). Ý nghĩa là: qua, bằng cách, xuyên qua.
借由 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. qua
by
✪ 2. bằng cách
by means of
✪ 3. xuyên qua
through
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借由
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
由›